Đối với mỗi người học sinh, kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia có ý nghĩa rất lớn. Đây vừa là cột mốc đánh dấu kết thúc quãng đời đi học suốt 12 năm vừa mở ra cánh cửa mới đưa các em bước vào tương lai làm người lớn. Đạt được số điểm cao là ước mơ của không chỉ chính các em mà còn là của cha mẹ và thầy cô. Nhằm giúp các em có định hướng cụ thể hơn khi lựa chọn ngôi trường đại học, bài viết bên dưới sẽ cung cấp tất cả thông tin về điểm chuẩn Đại học Mỏ – Địa chất năm 2021 cùng với đề án tuyển sinh mới nhất. Hy vọng bài viết sẽ bổ ích và có ý nghĩa với các em!
Mục lục:
Trường Đại học Mỏ – Địa chất
Với tiền thân là Khoa Mỏ – Địa chất của trường Đại học Bách khoa Hà Nội, Đại học Mỏ – Địa chất được Thủ tướng chính phủ phê duyệt thành lập vào ngày 8 tháng 8 năm 1966. Trải qua 55 năm xây dựng và phát triển, hiện nay trường lọt top vào những trường đại học đa ngành có chất lượng hàng đầu cả nước, đã và đang đào tạo ra nhiều thế hệ kỹ sư tài năng trên nhiều lĩnh vực như: Xây dựng, Dầu khí, Tự động, Quản lý đất đai, Kế toán, Công nghệ thông tin, Cơ khí,…
Về chất lượng giảng dạy, Đại học Mỏ – Địa chất có đội ngũ giảng viên có trình độ cao, vừa giàu kinh thực tiễn vừa tâm lý, trẻ trung, nắm bắt được thu thời đại để phù hợp với tâm lý sinh viên. Trung tâm kiểm định chất lượng giáo dục đã đánh giá đại học Mỏ – Địa chất đạt 52/61 tiêu chí đánh giá (tương đương với 85,25%). Đây là con số ấn tượng, đáng tự hào để một lần nữa khẳng định thương hiệu và sự uy tín của trường.
Đại học Mỏ – Địa chất đang thực hiện 40 chương trình đào tạo đại học, 10 chương trình đào tạo cao đẳng và 12 chương trình đào tạo Liên thông cao đẳng lên đại học. Tất cả đều được tính theo số tín chỉ. Trường không chỉ chú trọng nâng cao kiến thức trên lớp mà còn hết sức tạo điều kiện để sinh viên có cơ hội thực hành, thực tập tại các tập đoàn, công ty, đơn vị sản xuất kinh doanh là đối tác của trường.
Hiện nay, trường có 3 cơ sở đào tạo là Hà Nội, Quảng Ninh và Vũng tàu. Cụ thể, tại cơ sở Hà Nội, trường Đại học Mỏ – Địa chất bao gồm 4 khu: khu A (rộng 2,3 ha) nằm ở phường Đức Thắng, khu B (rộng 1,17 ha) nằm tại phường Cổ Nhuế 2, khu C (rộng 355 m2) có địa chỉ ở phường Cổ Nhuế 1 và khu M (90 m2) tọa lạc tại phường Bách Khoa. Ngoài ra, trường còn có khuôn viên tại Khu Đô thị đại học rộng 23,6 ha đã được phê duyệt xây dựng với kinh phí 190 tỷ. Tuy nhiên, vì vẫn còn một số tranh chấp nên hiện tại sơ sở này vẫn còn phải đo đạc lại để giải phóng mặt bằng.
Khi theo học, sinh viên chủ yếu học tập các giảng đường lớn ở khu A, khu B và khu C. Đối với sinh viên năm 3,4 các em sẽ được có đi thực tập tại phường Phai Vệ – Thành phố Lạng Sơn và Nhà C, C5 ( rộng 879m2) nằm tại trường Đại học Bách Khoa Hà Nội. Ngay khi ra trường, sinh viên đã có sẵn nền tảng tốt, không cảm thấy bỡ ngỡ lúc bắt đầu làm việc chính thức. Có lẽ về những ưu điểm này mà điểm chuẩn Đại học Mỏ – Địa chất – Luyenthidaminh luôn thu hút nhiều sự quan tâm.
Nhà trường đã đầu tư, xây dựng và quy hoạch tập trung khu vực dành riêng cho việc học tập, sinh hoạt của sinh viên trên khu đất rộng 63.000 m2. Chúng bao gồm 200 giảng đường, phòng học, phòng máy tính, phòng học ngoại ngữ được trang bị hệ thống đèn, máy chiếu hiện đại; 37 phòng thí nghiệm, xưởng thực hành, thực tập đầy đủ máy móc thiết bị; tổ hợp Thư viện; phòng quản lý hành chính, nhà văn hóa, khu giáo dục quốc phòng,…
Đối với những sinh viên sống xa nhà có thể sống ngay tại chính khuôn viên trong trường. Đại học Mỏ – Địa chất là một trong những trường rộng nhất Hà Nội nên kí túc xá cũng rất lớn với tổng diện tích 5.500 m2. Kí túc xá 5 tầng (nhà D4) và kí túc xá 9 tầng (nhà D3) vừa rộng rãi, thoáng mát vừa có cả nhà ăn 2 tầng thuận tiện cho cuộc sống sinh viên. Không những vậy, sinh viên ngoại quốc khi theo học tại trường sẽ được sắp xếp ở tại ký túc xá sinh viên nước ngoài (nhà Lào) với kinh phí xây dựng 25 tỷ đồng.
Xung quanh trường còn có nhiều phòng trọ đáp ứng tiêu chí gần – rẻ, nhiều chợ dân sinh, quán cà phê, trà sữa và các dịch vụ học tập giải trí khác. Vừa có vị trí thuận lợi, chất lượng đào tạo cao cùng với hệ thống cơ sở vật chất kỹ thuật hiện đại nên điểm chuẩn của Đại học Mỏ – Địa chất luôn được nhiều quý phú huynh và các em học sinh 12 quan tâm.
Quy chế tuyển sinh Đại học Mỏ – Địa chất năm 2021
Phương thức xét tuyển
Số lượng chỉ tiêu và tỷ lệ phần trăm giữa các phương thức xét tuyển sẽ ảnh hưởng đến điểm chuẩn Đại học Mỏ – Địa chất. Hiện tại, trường chưa công bố đề án tuyển sinh cho năm 2022, tuy nhiên, phụ huynh và học sinh có thể tham khảo quy chế tuyển sinh năm 2021 để dễ dàng cân nhắc sao cho phù hợp với điều kiện và khả năng tài chính. Có 5 phương thức bao gồm thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển. Cụ thể như sau:
Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia năm 2021.
Phương thức này chiếm từ 70 – 80% số chỉ tiêu. Thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2021 và sử dụng số điểm đó để xét tuyển. Điểm các môn không nhân hệ số.
Phương thức 2: Xét tuyển theo điểm học bạ
Hình thức này chiếm từ 6 – 10% chỉ tiêu. Thí sinh phải đủ điều kiện tốt nghiệp THPT, đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên, sử dụng điểm trung bình của 3 học kỳ (học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) để xét tuyển. Yêu cầu tổng điểm trung bình tất cả các môn học theo khối thi mà thí sinh lựa chọn phải từ 18 điểm trở lên.
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng học sinh giỏi theo kết quả học THPT Quốc Gia, học sinh giỏi cấp quốc gia, quốc tế
Phương thức này chiếm 2% chỉ tiêu xét tuyển.
>> Xem thêm:
- Điểm chuẩn đại học Công nghiệp Quảng Ninh 2021
- Quy chế tuyển sinh và điểm chuẩn đại học Ngoại thương 2021
Phương thức 4: Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn
Yêu cầu đối với thí sinh là chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS đạt từ 4,5 trở lên hoặc TOEFL ITP từ 450 điểm trở lên hoặc TOEFL iBT 53 điểm trở lên. Thứ hai, tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp môn xét tuyển mà thí sinh lựa chọn (trừ môn tiếng Anh) phải đạt từ 10 điểm trở lên, trong đó có môn Toán. Phương thức này chiếm 2% tổng chỉ tiêu xét tuyển.
Phương thức 5: Xét tuyển thí sinh diện đặc cách xét tốt nghiệp năm 2021
Phương thức này chiếm 6% tổng chỉ tiêu xét tuyển.
Lưu ý, trường có một số quy định để đảm bảo chất lượng đầu vào sinh viên. Thí sinh khi nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển bằng cả 5 phương thức đều phải đáp ứng tiêu chí đã tốt nghiệp THPT Quốc Gia và có hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên.
Chỉ tiêu xét tuyển
Đại học Mỏ – Địa chất (ký hiệu MDA) có chỉ tiêu dự kiến là 2225 sinh viên vào năm 2021. Dựa vào số chỉ tiêu, thầy cô có thể lấy đó làm cơ sở để dự đoán điểm chuẩn Đại học Mỏ – Địa chất 2022. Cụ thể, chỉ tiêu cho từng ngành học và từng phương thức xét tuyển như sau:
TT | Nhóm ngành | Ngành học | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển (Môn chính: Toán) | |||
PT1 | PT2 | PT 3+4 | PT5 | ||||
1 | DH101 | Kỹ thuật địa vật lý | 60 | 20 | Toán – Lý – Hóa
Toán – Lý – Anh |
||
Kỹ thuật dầu khí | |||||||
2 | DH102 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 45 | 15 | Toán – Lý – Hóa
Toán – Lý- Anh Toán – Hóa – Sinh Toán – Hóa – Anh |
||
3 | Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) | 15 | 15 | ||||
4 | DH103 | Địa chất học | 10 | 10 | Văn – Toán – Anh
Văn – Toán – Địa Toán – Hóa – Địa Toán – Lý – Hóa |
||
5 | Kỹ thuật địa chất | 20 | 30 | Toán – Lý – Hóa
Toán – Lý – Địa Văn – Toán – Địa Toán – Văn – Anh |
|||
6 | Địa kỹ thuật xây dựng | 10 | 20 | ||||
7 | Du lịch địa chất | 15 | 15 | Toán – Văn – Anh
Toán – Địa – Anh Văn – Toán – Địa Toán – Hóa – Sử |
|||
8 | DH104 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 60 | 40 | Toán – Lý – Hóa
Toán – Địa – Anh Văn – Toán – Địa Toán – Văn – Anh |
||
9 | Quản lý đất đai | 60 | 40 | Toán – Sử – Địa
Toán – Văn – Địa Toán – Địa – Anh Toán – Văn – Anh |
|||
10 | Địa tin học | 30 | 30 | Toán – Lý – Hóa
Toán – Văn – Anh Văn – Toán – Địa Toán – Địa – Anh |
|||
11 | DH105 | Kỹ thuật mỏ | 50 | 30 | Toán – Lý – Hóa
Toán – Lý – Anh Văn – Toán – Lý Toán – Văn – Anh |
||
12 | Kỹ thuật tuyển khoáng | 20 | 20 | Toán – Lý – Hóa
Toán – Lý – Anh Toán – Văn – Anh Toán – Hóa – Anh |
|||
13 | DH106 | Công nghệ thông tin | 200 | 10 | Toán – Lý – Hóa
Toán – Lý – Anh Toán – Văn – Anh Toán – Hóa – Anh |
||
14 | Khoa học dữ liệu | 100 | |||||
15 | Công nghệ thông tin CLC | 40 | |||||
16 | DH107 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 64 | 8 | 8 | Toán – Lý – Hóa
Toán – Lý – Anh Văn – Toán – Lý Toán – Hóa – Anh |
|
17 | Kỹ thuật điện | 96 | 12 | 12 | |||
18 | DH108 | Kỹ thuật cơ khí | 80 | 10 | 10 | ||
19 | Kỹ thuật cơ điện tử | 32 | 4 | 4 | |||
20 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 32 | 4 | 4 | |||
21 | DH109 | Kỹ thuật xây dựng | 60 | 60 | |||
22 | Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm | 50 | 35 | ||||
23 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 30 | 40 | ||||
24 | DH110 | Kỹ thuật môi trường | 25 | 25 | Toán – Lý – Hóa
Toán – Lý – Anh Toán – Hóa – Sinh Văn – Toán – Lý |
||
25 | Quản lý tài nguyên môi trường | 25 | 25 | Toán – Lý – Hóa
Toán – Lý – Anh Văn – Toán – Lý Văn – Toán – Địa |
|||
26 | DH111 | Quản trị kinh doanh | 80 | 60 | Toán – Lý – Hóa
Toán – Lý – Anh Toán – Văn – Anh Toán – Hóa – Anh |
||
27 | Tài chính – ngân hàng | 60 | 40 | ||||
28 | Kế toán | 60 | 40 | ||||
29 | Quản lý công nghiệp | 60 | 40 |
Thời gian xét tuyển
Ngày đăng ký | Ngày kết thúc | Ngày thông báo | |
Xét tuyển đại học chính quy 2021 theo kết quả THPT (đợt 1) | 15/8/2021 | 15/9/2021 | 16/9/2021 |
Xét tuyển đại học chính quy 2021 theo kết quả học tập THPT (học bạ) (đợt 1) | 15/3/2021 | 15/6/2021 | 22/6/2021 |
Xét tuyển đại học chính quy 2021 theo kết quả học tập THPT (học bạ) (đợt 2) | 10/7/2021 | 15/9/2021 | 16/9/2021 |
Xét tuyển đại học chính quy đối với thí sinh theo diện đặc cách xét tốt nghiệp năm 2021 | 15/8/2021 | 15/9/2021 | 16/9/2021 |
Học phí dự kiến
Cũng như những trường đại học khác, Đại học Mỏ – Địa chất thực hiện lộ trình tăng học phí cho từng năm theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP. Dự kiện, những ngành thuộc khối kinh tế có học phí 336.000 đồng/ 1 tín chỉ và những ngành khối kỹ thuật có học phí cao hơn (vì yêu cầu phải thực hành) là 358.000 đồng/1 tín chỉ. Đây được xem là mức học phí thuộc diện trung bình ở cả nước. So với chất lượng đào tạo, cơ sở vật chất và điều kiện thực hành, thực tập thì mức học phí này không hề đắt, phù hợp với điều kiện kinh tế của nhiều gia đình.
Điểm chuẩn Đại học Mỏ – Địa chất
Điểm chuẩn Đại học Mỏ – Địa chất năm 2021 theo trình độ đại học hệ chính quy đã được công bố vào ngày 15/9/2021. Theo đó, điểm chuẩn của trường giao động từ 15 – 22.5 điểm. Ngành có điểm chuẩn cao nhất là ngành Công nghệ thông tin. Những ngành thấp nhất là Quản lý đất đai, Kỹ thuật trắc địa – bản đồ, Địa kỹ thuật xay dựng, Kỹ thuật tuyển khoáng,…
Xét theo điểm thi THPT Quốc Gia 2021
Đối với những thí sinh thuộc KV3 (diện không ưu tiên, điểm trúng tuyển (các môn thi tương ứng với tổ hợp môn xét tuyển của nhà trường) như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 18.5 |
2 | 7340201 | Tài chính – ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 18 |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 18 |
4 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 15 |
5 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A01; B00; D07 | 18 |
6 | 7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | A00; A01 | 16 |
7 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | A00; A01 | 16 |
8 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) | A00; A01; B00; D07 | 19 |
9 | 7440201 | Địa chất học | A00; A06; C04; D01 | 15 |
10 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A04; C04; D01 | 15 |
11 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00; A04; C04; D01 | 15 |
12 | 7810105 | Du lịch địa chất | A05; C04; D01; D10 | 15 |
13 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | A00; C04; D01; D10 | 15 |
14 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; C04; D01 | 15 |
15 | 7480206 | Địa tin học | A00; C04; D01; D10 | 15 |
16 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | A00; A01; C01; D01 | 15 |
17 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00; A01; D01; D07 | 15 |
18 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 18 |
19 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 20 |
20 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin CLC | A00; A01; D01; D07 | 22.5 |
21 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D07 | 17 |
22 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D07 | 18 |
23 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; C01; D07 | 17 |
24 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01; D07 | 17.5 |
25 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; C01; D07 | 20 |
26 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D07 | 15 |
27 | 7580204 | Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm | A00; A01; C01; D07 | 15 |
28 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D07 | 15 |
29 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 15 |
30 | 7850101 | Quản lý tài nguyên môi trường | A00; B00; C04; D01 | 15 |
Xét theo điểm học bạ
Điểm chuẩn Đại học Mỏ – Địa chất theo diện xét học bạ khá cao, dao động từ 18 – 25,3 điểm. Ngành có điểm cao nhất cũng là ngành Công nghệ thông tin. Lưu ý, thí sinh có điểm bằng nhau, nhà trường sẽ xét thêm tieu chí phụ.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 22.6 | Tiêu chí phụ: 8 |
2 | 7340201 | Tài chính – ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 21.1 | Tiêu chí phụ: 6.6 |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 21.5 | Tiêu chí phụ: 7.4 |
4 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 18 | Tiêu chí phụ: 5 |
5 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A01; B00; D07 | 18 | Tiêu chí phụ: 5 |
6 | 7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | A00; A01 | 18 | Tiêu chí phụ: 5 |
7 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | A00; A01 | 18 | Tiêu chí phụ: 5 |
8 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) | A00; A01; B00; D07 | 18 | Tiêu chí phụ: 5 |
9 | 7440201 | Địa chất học | A00; A06; C04; D01 | 18 | Tiêu chí phụ: 5 |
10 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A04; C04; D01 | 18 | Tiêu chí phụ: 5 |
11 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00; A04; C04; D01 | 18 | Tiêu chí phụ: 5 |
12 | 7810105 | Du lịch địa chất | A05; C04; D01; D10 | 18 | Tiêu chí phụ: 5 |
13 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | A00; C04; D01; D10 | 18 | Tiêu chí phụ: 5 |
14 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; C04; D01 | 18 | Tiêu chí phụ: 5 |
15 | 7480206 | Địa tin học | A00; C04; D01; D10 | 18 | Tiêu chí phụ: 5 |
16 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | A00; A01; C01; D01 | 18 | Tiêu chí phụ: 5 |
17 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00; A01; D01; D07 | 18 | Tiêu chí phụ: 5 |
18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 25.3 | Tiêu chí phụ: 8.3 |
19 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D07 | 21.7 | Tiêu chí phụ: 6.9 |
20 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D07 | 22.76 | Tiêu chí phụ: 7.5 |
21 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; C01; D07 | 18 | Tiêu chí phụ: 5 |
22 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01; D07 | 20.6 | Tiêu chí phụ: 7.2 |
23 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; C01; D07 | 24.26 | Tiêu chí phụ: 8.4 |
24 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D07 | 18 | Tiêu chí phụ: 5 |
25 | 7580204 | Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm | A00; A01; C01; D07 | 18 | Tiêu chí phụ: 5 |
26 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D07 | 18 | Tiêu chí phụ: 5 |
27 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 18 | Tiêu chí phụ: 5 |
28 | 7850101 | Quản lý tài nguyên môi trường | A00; B00; C04; D01 | 18 | Tiêu chí phụ: 5 |
Hy vọng rằng bài viết này đã mang đến thông tin hữu ích về điểm chuẩn Đại học Mỏ – Địa chất năm 2021 và quy chế tuyển sinh mới nhất dành cho các sĩ tử lớp 12. Chỉ còn vài tháng nữa thôi, kỳ thi quan trọng sẽ đến. Chúc các em giữ gìn sức khỏe thật tốt để ôn luyện và sẵn sàng bước vào phòng thi với tâm thế thật tự tin. Mong rằng trong tương lai sẽ gặp lại các em với tư cách là sinh viên Đại học Mỏ – Địa chất nhé!